Phát triển nhận thức
MỘT SỐ CON VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức
- Trẻ biết tên gọi và một số đặc điểm về cấu tạo, giống kêu, thức ăn, nơi sống, vận động, sinh sản… (4t)
- Biết cc con vật nuôi trong nh, biết được ích lợi của chúng đối với đời sống con người, cách tiếp xúc đảm bảo an toàn vệ sinh (5t)
* Kỹ năng
- Nhận biết được các con vật, phân chia chùng theo từng nhóm (4t)
- Biết quan sát, so sánh, nhận xét sự giống và khác nhau giữa hai con vật (5t)
* Thái độ
- Cháu biết yêu thương chăm sóc những con vật nuôi trong nhà
II. CHUẨN BỊ
- Tranh ảnh, lô tô về vật nuôi trong gia đình
- Sưu tầm bài hát, bài thơ, câu đố về vật nuôi trong gia đình,
- Mô hình, rối tay
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ | HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ |
* Hoạt động1: Những con vật bé yêu - Cho cháu hát bài “Con gà trống” - Cô cho rối xuất hiện: Lan chào các bạn, lớp của các bạn hát hay quá, vậy Lan đố các bạn bài hát đó nói về con gì? Gà trống là vật nuôi ở đâu? Các bạn biết không ngoài con gà trống ra ở nhà Lan còn nuôi rất nhiều con vật khác nữa, bây giờ Lan mời cô và các bạn đến tham quan khu chăn nuôi Đường đi đến nhà của bạn Lan cũng gần nên mình đi bộ các con nhé. Khi đi phải đi sát lề bên phải, không đùa giỡn giữa đường A! Đã đến nhà của bạn Lan rồi Lan chào các bạn. Đây là khu chăn nuôi của nhà Lan đấy các bạn - Bạn xem đây là con vật gì? - Con gà có màu gì? - Có những bộ phận nào? - Chân gà như thế nào? - Gà còn nhỏ gà ăn gì? - Khi lớn lên gà có đặc điiểm gì khác gà con? - Gà trống khi lớn lên như thế nào? - Gà trống gáy như thế nào? - Gà mái thì sao? Gà mái kêu ra sao? - Gà giúp ít gì cho con người? - Thịt và trứng có chất gì ? - Chất đạm giúp cơ thể lớn lên và khoẻ mạnh. Ngày nay do gà bị bệnh cúm cho nên khi nuôi phải nuôi trong chuồng, vệ sinh chuồng trại và các con không được ăn thịt hay trứng của gà bị bệnh nhé. - Lần lượt cho trẻ quan sát con vịt và nêu đặc điểm của con vịt. Cô lồng giáo dục dinh dưỡng và môi trường *So sánh gà vịt - Gà, vịt giống nhau điểm nào? + Đều là vật nuôi trong gia đình + Thuộc loại gia cầm + Có các bộ phận: đầu, mình, mỏ, cĩ 2 chn, 2 cnh, biết bay - Thế khác nhau chổ nào? + Gà: không bơi được, chân gà có móng nhọn. + Vịt bơi được, chân vịt có màng. *Lắng nghe lắng nghe - Con gì ăn no Bụng to mắt híp Mồm ku ụt ịt Nằm thở phì phò L con gì? (con lợn) - Con hãy nhận xét về con Lợn - Lợn kêu như thế nào? - Người ta nuôi lợn để làm gì? - Vì sao phải nuôi trong chuồng. Cô lồng giáo dục dinh dưỡng và môi trường - Cho trẻ quan sát con trâu và nêu đặc điểm của trâu - Trâu giúp ích gì cho nhà nông? - Vì sao người ta lại cột trâu vào chuồng mà không thả rong như gà vịt. Cô lồng giáo dục môi trường. * Cho cháu quan sát con bò và nhận xét đặc điểm của con bò. * So sánh bò, trâu - Bò và trâu giống nhau chỗ nào? + Bị v tru đều là vật nuôi trong gia đình + Thuộc loại gia sc + Có các bộ phận: đầu, mình, cĩ 4 chn - Thế khác nhau chỗ nào? + Bị: Cĩ sừng nhỏ hơn trâu, bị khơng cy ruộng được + Tru: cĩ sừng di, to, biết cy ruộng. - Lần lượt cho trẻ quan sát chó, mèo qua câu đố gợi mở sự nhanh nhạy hiểu biết của cháu - Cho trẻ nêu nhận xét, đặc điểm màu sắc riêng của từng con vật, tiếng kêu, thức ăn và lợi ích của chúng. - So sánh sự giống và khác nhau giữa 2 con vật. - Cho cháu phân loại gia cầm, gia súc - Cho cháu đọc thơ “Mèo đi câu cá” * Chơi: bắt chước dáng điệu con vật * Hoạt động 2: Nặn các con vật nuôi trong gia đình mà bé thích - Cho cháu nặn các con vật nuôi trong gia đình mà cháu thích. * Hoạt động 3: Người chăn nuôi giỏi - Trẻ mang lên để trên kệ gọi cháu lên phân loại gia cầm gia súc. - Tất cả các con vật trên đều là vật nuôi trong gia đình.Vì vậy các con phải biết yêu thương chúng, cho chúng ăn và không được đánh đập nhất là mèo và chó nếu các con đánh chúng, chúng sẽ cắn lại nếu không được tiêm phòng thì các con sẽ bị bệnh dại mà chết. + Bây giờ mình sẽ để lại các con vật này cho bạn Lan nuôi luôn nhé. + Nào bây giờ cô cháu mình cùng về lớp nhé * Trò chơi: Uống nước chanh | Lớp ht Cháu xem cô diễn và đàm thoại cùng cô Chu trả lời Chu trả lời Chu lắng nghe Cháu quan sát và đàm thoại với cô. Chu so snh Chu trả lời Chu trả lời chu nghe chu so snh Chu quan st v nhận xt Cháu đọc Chu thực hiện Chu ch ý lắng nge Cháu cùng nhau chơi |