Search Suggest

Công thức tính diện tích đa giác đều n cạnh

Bài viết trước đã đề cập đến góc của đa giác đều. Bài này sẽ cung cấp công thức tính diện tích đa giác đều n cạnh (n đỉnh) hay còn gọi tắt là n-giác đều.

Diện tích đa giác đều

Một $n$-giác đều cạnh $a$ có diện tích được tính theo công thức sau:
$$S_n=\frac{n.a^2}{4} \cot (\frac{180^\text{o}}{n})$$

Một số ví dụ

1. Diện tích tam giác đều:
Tam giác đều cạnh $a$ có diện tích là:
$S_3=\frac{3.a^2}{4} \cot (\frac{180^\text{o}}{3})=\frac{3.a^2}{4} \cot (60^\text{o})=\frac{a^2 \sqrt{3}}{4}.$

2. Diện tích hình vuông:
Hình vuông cạnh $a$ thì ta đã biết diện tích là $a^2.$
Tuy nhiên thử áp dụng công thức ở trên thì ta được:
$S_4=\frac{4.a^2}{4} \cot (\frac{180^\text{o}}{4})=a^2 \cot (45^\text{o})=a^2.$

3. Diện tích ngũ giác đều:
Ngũ giác đều cạnh $a$ có diện tích là:
$S_5=\frac{5.a^2}{4} \cot (\frac{180^\text{o}}{5})=\frac{5.a^2}{4} \cot (36^\text{o})=\frac{a^2 \sqrt{25+10\sqrt{5}}}{4}.$

4. Diện tích lục giác đều:
Lục giác đều cạnh $a$ có diện tích là:
$S_6=\frac{6.a^2}{4} \cot (\frac{180^\text{o}}{6})=\frac{3.a^2}{2} \cot (30^\text{o})=\frac{3a^2 \sqrt{3}}{2}.$

5. Diện tích bát giác đều:
Bát giác đều cạnh $a$ có diện tích là:
$S_8=\frac{8.a^2}{4} \cot (\frac{180^\text{o}}{8})=2a^2 \cot (22^\text{o}30')=2a^2(1+\sqrt{2}).$

Người đăng: Tố Uyên Trần.

Xem thêm: Số đo góc của đa giác đều.

Đăng nhận xét