Search Suggest

Mạo từ a/an/the và cách sử dụng mạo từ trong tiếng anh

Mạo từ a/an/the và cách sử dụng mạo từ trong tiếng anh
Cách sử dụng mạo từ a/an/the trong tiếng anh

QUY TẮC VỀ CÁCH SỬ DỤNG MẠO TỪ

1. Mạo từ "A/AN" đứng trước danh từ số ít, đếm được, không xác định.
- A đứng trước danh từ bắt đầu bằng các phụ âm như r, m, n, l, b, c, d, g, h…
EX: a book                       a car                               a table                               a glass
- AN đứng trước danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm như: a, o, e, u, i
EX: an apple                   an egg                           an inkpot                         an orange

2. Mạo từ "The" đứng trước danh từ đã được xác định
EX: The book which you gave me is interesting
        The students in this class are hard-working
The cũng được dùng trước:
- Danh từ mà người nói, người nghe đều biết rõ
EX: My father is working in the garden
- Danh từ được nhắc lại trong câu
EX: There are many trees in the garden. The trees are having fruit
- Danh từ chỉ mặt trời, mặt trăng, trái đất, sông, suối, núi, tòa nhà, khách sạn, rạp hát, trường học, câu lạc bộ, báo chí, công viên…
EX: The earth moves around the sun
- Tính từ chỉ lớp người. Động từ theo sau chia ở số nhiều
EX: We should help the poor
- Tính từ ở hình thức so sánh nhất
EX: He is the most famous student
- Danh từ trong một số nhóm từ thông dụng
EX: in the morning, in the afternoon, in the evening, in the street, all the year round…

3. Không dùng mạo từ trước các danh từ không xác định thuộc loại:
- Danh từ trù tượng ( freedom, independence, happiness…)
- Danh từ không đếm được ( coffee, water, money, sugar…)
- Danh từ đếm được số nhiều ( free, children, birds…)
 Cũng không dung mạo từ trước:
- Danh từ chỉ màu sắc, vật liệu, thức ăn, bữa ăn, môn học, âm nhạc, thể thao, ngôn ngữ, bệnh tật, quốc gia , ngày trong tuần, tháng, mùa, thành phố, đường phố, tên người, chức tước…
EX:  I like music
- Danh từ được bổ nghĩa bằng tính từ sở hữu ( My, his, her, your, their, our) danh từ sở hữu (John’s), hoặc các tính từ như: this, that, next, last…
EX:  His car is very expensive
- Danh từ trong một số nhóm từ thông dụng
EX: at home, at school, at work, at night, in bed…

Đăng nhận xét