BCH ĐOÀN TỈNH AN GIANG *** Số: 372-QĐ/TĐTN-TTNTH | ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH An Giang, ngày 01 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc khen thưởng Hội thi Tin học trẻ tỉnh An Giang
lần thứ XX năm 2020
-----------------
BAN THƯỜNG VỤ ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH TỈNH AN GIANG
- Căn cứ Điều 4 Chương II Quy chế làm việc của Ban Chấp hành Tỉnh Đoàn khóa X, nhiệm kỳ 2017 - 2022 (Ban hành kèm theo Quyết định số 50-QĐ/TĐTN-TCKT ngày 10/01/2018 của Ban Chấp hành Tỉnh Đoàn An Giang);
- Căn cứ Kế hoạch phối hợp số 54-KHPH/TĐTN-STTTT-SGDĐT-VNPT ngày 18/12/2019 giữa Tỉnh Đoàn, Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Giáo dục và Đào tạo và Trung tâm Kinh doanh VNPT - An Giang - Chi nhánh Tổng công ty dịch vụ Viễn thông về việc “Tổ chức Hội thi Tin học trẻ tỉnh An Giang lần thứ XX năm 2020”;
- Căn cứ Biên bản ngày 26/6/2020 của Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang về việc đề nghị công nhận kết quả Hội thi Tin học trẻ tỉnh An Giang lần thứ XX;
- Xét đề nghị của Ban Tổ chức Hội thivà Ban Thanh Thiếu nhi Trường học Tỉnh Đoàn,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Cấp Giấy công nhận của Ban Tổ chức Hội thi Tin học trẻ tỉnh An Giang lần thứ XX năm 2020 cho 02 tập thể và 52 cá nhân (theo danh sách đính kèm) có thành tích xuất sắc trong hội thi gồm:
1. Tập thể
- 01 giải trường THPT xuất sắc nhất:Mức thưởng 1.500.000đ
- 01 giải Phòng GD&ĐT xuất sắc nhất: Mức thưởng 1.500.000đ
2. Cá nhân
2.1. Bảng A1
- 01 giải Nhất: Mức thưởng 1.500.000đ
- 01 giải Nhì: Mức thưởng 1.000.000đ/giải
- 01 giải Ba: Mức thưởng 800.000đ/giải
- 06 giải Khuyến khích: Mức thưởng 500.000đ/giải
2.2. Bảng A2
- 01 giải Nhất: Mức thưởng 1.500.000đ
- 06 giải Khuyến khích: Mức thưởng 500.000đ/giải
2.3. Bảng B1
- 01 giải Nhất: Mức thưởng 1.500.000đ
- 01 giải Nhì: Mức thưởng 1.000.000đ/giải
- 01 giải Ba: Mức thưởng 800.000đ/giải
- 06 giải Khuyến khích: Mức thưởng 500.000đ/giải
2.4. Bảng B2
- 01 giải Nhất: Mức thưởng 1.500.000đ
- 06 giải Khuyến khích: Mức thưởng 500.000đ/giải
2.5. Bảng C
- 01 giải Nhất: Mức thưởng 1.500.000đ
- 01 giải Nhì: Mức thưởng 1.000.000đ/giải
- 01 giải Ba: Mức thưởng 800.000đ/giải
- 06 giải Khuyến khích: Mức thưởng 500.000đ/giải
2.6. Bảng D
- 01 giải Nhất: Mức thưởng 1.500.000đ
- 01 giải Nhì: Mức thưởng 1.000.000đ/giải
- 01 giải Ba: Mức thưởng 800.000đ/giải
- 06 giải Khuyến khích: Mức thưởng 500.000đ/giải
2.7. Giải phụ
- 01 giải thí sinh nhỏ tuổi nhất: Mức thưởng 500.000đ
- 01 giải thí sinh dân tộc xuất sắc nhất: Mức thưởng 500.000đ
Điều 2. Ban Thanh Thiếu nhi Trường học Tỉnh Đoàn, Ban Tổ chức Hội thi Tin học trẻ tỉnh An Giang lần thứ XX năm 2020 và các tập thể, cá nhân có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
BCH ĐOÀN TỈNH AN GIANG *** | |
DANH SÁCH
Khen thưởng Hội thi Tin học trẻ tỉnh An Giang lần thứ XX năm 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 372-QĐ/TĐTN-TTNTH ngày 01/7/2020
của Ban Thường vụ Tỉnh Đoàn)
--------------------
TT | HỌ VÀ TÊN | ĐƠN VỊ | GIẢI THƯỞNG |
1. Tập thể | |||
1 | Trường THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu | Trường THPT xuất sắc nhất | |
2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Châu Đốc | Phòng GD&ĐT xuất sắc nhất | |
2. Cá nhân | |||
2.1. Bảng A1 | |||
1 | Nguyễn Lý Tấn Phúc | Trường Tiểu học bán trú A Long Thạnh, thị xã Tân Châu | Nhất |
2 | Huỳnh Nhật Vy | Trường Tiểu học Nguyễn Huệ, thành phố Châu Đốc | Nhì |
3 | Dương Linh Thoại | Trường Tiểu học A An Phú, huyện An Phú | Ba |
4 | Nguyễn Ngọc Trang Anh | Trường Tiểu học B Phú Mỹ, huyện Phú Tân | Khuyến khích |
5 | Lê Hoàng Huy | Trường Tiểu học A Nhơn Mỹ, huyện Chợ Mới | Khuyến khích |
6 | Trần Phúc Tiến Anh | Trường Tiểu học Lê Quý Đôn, thành phố Long Xuyên | Khuyến khích |
7 | Nguyễn Nhật Khánh Thi | Trường PT Thực hành Sư phạm, thành phố Long Xuyên | Khuyến khích |
8 | Đỗ Thái Vinh | Trường Tiểu học bán trú A Long Thạnh, thị xã Tân Châu | Khuyến khích |
9 | Lê Chí Nhân | Trường Tiểu học B thị trấn Ba Chúc, huyện Tri Tôn | Khuyến khích |
2.2. Bảng A2 | |||
1 | Nguyễn Trương Bảo Ngọc | Trường PT Thực hành Sư phạm, thành phố Long Xuyên | Nhất |
2 | Nguyễn Đỗ Đăng Khôi | Trường Tiểu học B Vĩnh Khánh, huyện Thoại Sơn | Khuyến khích |
3 | Nguyễn Quốc Hưng | Trường Tiểu học Nguyễn Du, thành phố Long Xuyên | Khuyến khích |
4 | Nguyễn Tâm Anh | Trường PT Thực hành Sư phạm, thành phố Long Xuyên | Khuyến khích |
5 | Nguyễn Trần Gia Bảo | Trường Tiểu học Nguyễn Huệ, thành phố Châu Đốc | Khuyến khích |
6 | Nguyễn Ngọc Minh Đức | Trường Tiểu học C Phú Mỹ, huyện Phú Tân | Khuyến khích |
7 | Nguyễn Thị Thùy Dương | Trường Tiểu học Tân Lập, huyện Tịnh Biên | Khuyến khích |
2.3. Bảng B1 | |||
1 | Trần Kim Yến | Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, thành phố Châu Đốc | Nhất |
2 | Tiêu Trọng Phúc | Trường THCS Nguyễn Trãi, thành phố Long Xuyên | Nhì |
3 | Lê Thị Kim Ngân | Trường THCS Long Thạnh, thị xã Tân Châu | Ba |
4 | Lê Anh Duy | Trường THCS Quốc Thái, huyện An Phú | Khuyến khích |
5 | Trần Đặng Thanh Tùng | Trường THCS Mỹ Đức, huyện Châu Phú | Khuyến khích |
6 | Nguyễn Thanh Tân | Trường THCS Trương Gia Mô, thành phố Châu Đốc | Khuyến khích |
7 | Lê Vũ Hải | Trường THCS Vọng Thê, huyện Thoại Sơn | Khuyến khích |
8 | Nguyễn Ngọc Sơn | Trường THCS Lê Hồng Phong, huyện Tịnh Biên | Khuyến khích |
9 | Nguyễn Anh Thư | Trường THCS Phú Thạnh, huyện Phú Tân | Khuyến khích |
2.4. Bảng B2 | |||
1 | Bùi Hải Dương | Trường THCS Cái Dầu, huyện Châu Phú | Nhất |
2 | Trần Thị Diệu Mỹ | Trường THCS Hiệp Xương, huyện Phú Tân | Khuyến khích |
3 | Trần Gia Tường | Trường THCS Nguyễn Trãi, thành phố Châu Đốc | Khuyến khích |
4 | Phạm Nhật Huy | Trường THCS thị trấn Tri Tôn, huyện Tri Tôn | Khuyến khích |
5 | Nguyễn Trí Sự | Trường THCS Phú Thọ, huyện Phú Tân | Khuyến khích |
6 | Nguyễn Thành Đạt | Trường THCS Quản Cơ Thành, huyện Châu Thành | Khuyến khích |
7 | Lê Quốc Vĩ | Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, thành phố Châu Đốc | Khuyến khích |
2.5. Bảng C | |||
1 | Lê Việt | Trường THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu, thành phố Long Xuyên | Nhất |
2 | Nguyễn Đăng Khoa | Trường THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu, thành phố Long Xuyên | Nhì |
3 | Phan Quốc Sang | Trường THPT Bình Thạnh Đông, huyện Phú Tân | Ba |
4 | Đỗ Nhật Tân | Trường THPT Nguyễn Văn Thoại, huyện Thoại Sơn | Khuyến khích |
5 | Trần Dương Thiệu | Trường THPT Nguyễn Quang Diêu, thị xã Tân Châu | Khuyến khích |
6 | Trần Thanh Dương | Trường THPT Bình Mỹ, huyện Châu Phú | Khuyến khích |
7 | Trần Đan Huy | Trường THPT Chu Văn An, huyện Phú Tân | Khuyến khích |
8 | Nguyễn Hữu Khánh | Trường THPT Chuyên Thủ Khoa Nghĩa, thành phố Châu Đốc | Khuyến khích |
9 | Lê Quí Tứ | Trường THPT Ung Văn Khiêm, huyện Chợ Mới | Khuyến khích |
2.6. Bảng D | |||
1 | Trần Thanh Dương | Trường THPT Bình Mỹ, huyện Châu Phú | Nhất |
Trần Nguyễn Nhựt Duy | Trường THPT Bình Mỹ, huyện Châu Phú | ||
2 | Mai Trần Phú Khương | Trường THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu, thành phố Long Xuyên | Nhì |
Lê Hảo Di | Trường THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu, thành phố Long Xuyên | ||
3 | Dương Thanh Ngọc | Trường THCS Nguyễn Trãi, thành phố Châu Đốc | Ba |
4 | Trần Ngọc Bảo Phúc | Trường Tiểu học Nguyễn Du, thành phố Long Xuyên | Khuyến khích |
5 | Huỳnh Khang Hào | Trường Tiểu học Châu Văn Liêm, thành phố Long Xuyên | Khuyến khích |
6 | Nguyễn Thị Minh Hạnh | Trường THCS Bình Khánh, thành phố Long Xuyên | Khuyến khích |
7 | Nguyễn Anh Thư | Trường THCS Phú Thạnh, huyện Phú Tân | Khuyến khích |
8 | Trần Lê Việt | Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, huyện Châu Thành | Khuyến khích |
9 | Trần Lê Quốc Bình | Trường THPT Trần Văn Thành, huyện Châu Phú | Khuyến khích |
Châu Thị Ngọc Loan | Trường THPT Trần Văn Thành, huyện Châu Phú | ||
2.7. Giải phụ | |||
1 | Khuất Trí Tuệ | Trường Tiểu học B Vĩnh Khánh, huyện Thoại Sơn | Thí sinh nhỏ tuổi nhất |
2 | Võ Thị Huỳnh Như | Trường Tiểu học B An Hảo, huyện Tịnh Biên | Thí sinh dân tộc xuất sắc nhất |